Tổng quan về trường ngoại ngữ QQ English tại Philipines
Trường ngoại ngữ QQ English tại Philipines đang thuộc top những trường Anh ngữ nổi bật nhất Cebu. Với hệ thống quản lý theo tiêu chuẩn Nhật Bản, chất lượng đào tạo và dịch vụ tại QQ English luôn ổn định và đáng tin cậy. Cùng Vnphil.com khám phá trường ngoại ngữ QQ English này nhé!
1. Thông tin chung về trường ngoại ngữ QQ English tại Philipines
Tên trường |
|
Địa chỉ |
8th Floor Skyrise4, Cebu IT Park, Apas, Cebu City, Philippines 6000 |
Năm thành lập |
Năm 2009 |
Quy mô |
250~300 học viên |
Công nhận |
Cơ quan Giáo dục và Phát triển kỹ năng Philippines (TESDA), SSP |
Khoá học |
ESL, ESL + Callan Method, Business, TOEIC, IELTS |
Giáo viên |
1000 giáo viên người Philippines (tổng ở cả 2 cơ sở IT Park và Sea Front), 1 giáo viên chủ nhiệm người Anh, 1 giáo viên chủ nhiệm người Nhật. |
Cơ sở trường học |
- Tầng 7 và tầng 10 là khu vực các lớp học - Tầng 8 là văn phòng trường, nhà ăn, Cafeteria - Tầng 9 là tầng dạy Online. |
Ký túc xá |
- Ký túc xá là loại nhà có không gian dùng chung: phòng khách, Tivi, nhà bếp, tủ lạnh, dụng cụ nấu ăn, tắm nóng lạnh, máy giặt, Wifi - Trang thiết bị trong phòng: bàn học, ghế, giường ngủ, tủ đựng quần áo, điều hòa. |
Dịch vụ khác |
- Miễn phí phòng tập Gym và bể bơi ở khách sạn Waterfront - Tại Cafeteria - ký túc xá phục vụ hoa quả và bánh kẹo - Có xe buýt di chuyển từ trường về ký túc xá và ngược lại |
2. Vị trí thuận lợi ngay trung tâm thành phố Cebu
QQ English nằm trong khu IT Park - một khu vực nổi tiếng của thành phố Cebu, tọa lạc từ tầng 7 đến tầng 10 của tòa nhà Skyrise với cấu trúc hiện đạị.
Cách bày trí và thiết kế phòng ốc hài hòa, sang trọng, tạo nên tính chuyên nghiệp. Từ IT Park cũng rất dễ dàng và thuận tiện để đi đến các trung tâm thương mại, các tập đoàn lớn đa quốc gia, có nhiều nhà hàng và quán ăn xung quanh như Ayala Mall, SM Mall tại Cebu phục vụ nhu cầu giải trí, thư giãn của mọi người.
Chính vì điều này, trường đã thu hút được học viên đến từ nhiều quốc gia khác nhau như: Nhật, Hàn, Đài, Trung, Ả rập, Nga, Thái Lan, Việt Nam…
3. Thời khóa biểu và các khóa học được tổ chức tại trường ngoại ngữ QQ English
3.1. Thời khóa biểu
Thời gian |
Standard Plan |
TOEIC |
7:30 - 8:00 |
Ăn sáng |
|
8:00 - 8:50 |
Callan Method |
TOEIC Strengthen |
9:00 - 9:50 |
Speaking |
News |
10:00 - 10:50 |
QQ Basic (Ngữ pháp căn bản) |
Listening |
11:00 - 11:50 |
Reading |
TOEIC Spreaking |
12:00 - 12:50 |
Ăn trưa |
|
13:00 - 13:50 |
News |
TOEIC Vocabulary |
14:00 - 14:50 |
Callan Method |
Group TOEIC Listening |
15:00 - 15:50 |
Group Topic Conversation |
Group TOEIC Reading |
16:00 - 16:50 |
Group Lexicon (Từ vựng) |
Callan Method |
17:00 - 17:50 |
Giờ tự do |
|
18:00 - 18:50 |
Ăn tối |
|
19:00 - 19:50 20:00 - 20:50 |
Lớp tự chọn buổi tối |
3.2. Khóa học tại QQ English tại Philipines
Khoá học |
Giờ học thường lệ |
Lớp tự chọn |
Quy định thời lượng học |
LIGHT ESL |
4 tiết 1:1; 2 tiết nhóm nhỏ |
Buổi tối: 2 tiết nhóm lớn |
- Mỗi tiết học kéo dài 50 phút, 10 phút giải lao |
SUPPER LIGHT ESL |
3 tiết 1:1; 1 tiết nhóm nhỏ |
||
STANDARD ESL |
6 tiết 1:1; 2 tiết nhóm nhỏ |
||
SUPERIOR ESL |
8 tiết 1:1 |
||
BUSINESS |
Business 4 tiết 1:1; ESL 2 tiết 1:1; 2 tiết nhóm nhỏ |
||
PRE IELTS |
4 tiết 1:1; 4 tiết nhóm nhỏ |
1 tiết nhóm lớn; 1 tiết tự học |
|
IELTS INTENSIVE |
|||
TOEIC |
TOEIC 4 tiết 1:1; ESL 2 tiết 1:1; 2 tiết nhóm nhỏ |
Buổi tối: 2 tiết nhóm lớn |
|
4. Các khoản chi phí tại QQ English tại Philipines
STANDARD ESL |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,941 |
3,882 |
5,823 |
7,764 |
9,705 |
11,646 |
Phòng đôi |
1,746 |
3,492 |
5,238 |
6,984 |
8,730 |
10,476 |
Phòng bốn |
1,590 |
3,180 |
4,770 |
6,360 |
7,950 |
9,540 |
Ở bên ngoài |
1,493 |
2,985 |
4,478 |
5,970 |
7,463 |
8,955 |
SUPERIORSTANDARD ESL |
|
|
|
|
||
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2,181 |
4,362 |
6,543 |
8,724 |
10,905 |
13,086 |
Phòng đôi |
1,986 |
3,972 |
5,958 |
7,944 |
9,930 |
11,916 |
Phòng bốn |
1,830 |
3,660 |
5,490 |
7,320 |
9,150 |
10,980 |
Ở bên ngoài |
1,733 |
3,465 |
5,198 |
6,930 |
8,663 |
10,395 |
SUPER LIGHT ESL |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,341 |
2,682 |
4,023 |
5,364 |
6,705 |
8,046 |
Phòng đôi |
1,146 |
2,292 |
3,438 |
4,584 |
5,730 |
6,876 |
Phòng bốn |
990 |
1,980 |
2,970 |
3,960 |
4,950 |
5,940 |
Ở bên ngoài |
893 |
1,785 |
3,678 |
3,570 |
4,463 |
5,355 |
LIGHT ESL |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
1,725 |
3,450 |
5,175 |
6,900 |
8,625 |
10,350 |
Phòng đôi |
1,530 |
3,060 |
4,590 |
6,120 |
7,650 |
9,180 |
Phòng bốn |
1,374 |
2,748 |
4,122 |
5,496 |
6,870 |
8,244 |
Ở bên ngoài |
1,277 |
2,553 |
3,830 |
5,106 |
6,383 |
7,659 |
PRE IELTS |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2,061 |
4,122 |
6,183 |
8,244 |
10,305 |
12,366 |
Phòng đôi |
1,866 |
3,732 |
5,598 |
7,464 |
9,330 |
11,196 |
Phòng bốn |
1,710 |
3,420 |
5,130 |
6,840 |
8,550 |
10,260 |
Ở bên ngoài |
1,613 |
3,225 |
4,838 |
6,450 |
8,063 |
9,675 |
IELTS INTENSIVE |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2,181 |
4,362 |
6,543 |
8,724 |
10,905 |
13,086 |
Phòng đôi |
1,986 |
3,972 |
5,958 |
7,944 |
9,930 |
11,916 |
Phòng bốn |
1,830 |
3,660 |
5,490 |
7,320 |
9,150 |
10,980 |
Ở bên ngoài |
1,733 |
3,465 |
5,198 |
6,930 |
8,663 |
10,395 |
TOEIC |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2,001 |
4,002 |
6,003 |
8,004 |
10,005 |
12,006 |
Phòng đôi |
1,806 |
3,612 |
5,418 |
7,224 |
9,030 |
10,836 |
Phòng bốn |
1,650 |
3,300 |
4,950 |
6,600 |
8,250 |
9,900 |
Ở bên ngoài |
1,553 |
3,105 |
4,658 |
6,210 |
7,763 |
9,315 |
BUSINESS |
|
|
|
|
|
|
Loại phòng |
4 tuần |
8 tuần |
12 tuần |
16 tuần |
20 tuần |
24 tuần |
Phòng đơn |
2,301 |
4,602 |
6,903 |
9,204 |
11,505 |
13,806 |
Phòng đôi |
2,106 |
4,212 |
6,318 |
8,424 |
10,530 |
12,636 |
Phòng bốn |
1,950 |
3,900 |
5,850 |
7,800 |
9,750 |
11,700 |
Ở bên ngoài |
1,853 |
3,705 |
5,558 |
7,410 |
9,263 |
11,115 |
Chi phí khác
Phí nhập học |
150 USD (chỉ trả 1 lần) |
SSP |
6.840 peso (có giá trị trong 6 tháng) |
Gia hạn visa |
1-4 tuần: miễn phí 5-8 tuần: 3,840 peso 9-12 tuần: 8,650 peso 13-16 tuần: 11,790 peso 17-20 tuần: 14,930 peso 21-24 tuần: 18,070 peso |
ACR - ICard |
Trên 8 tuần học 3,200 peso và có giá trị trong 1 năm |
Chụp ảnh thẻ SSP |
Trường hợp học viên không cung cấp hình 2×2 inch, đóng 100 peso để chụp ảnh |
Điện, nước |
4 tuần đóng 2,000 peso |
Thẻ sinh viên |
200 peso |
Giặt là quần áo |
Học viên tự mang quần áo đến phòng giặt của trường (không mất phí) hoặc mất phí giặt 100 peso/ 6 kg |
Tài liệu học tập |
Học viên có thể lựa chọn mua sách nếu thấy cần thiết, khoảng 1,000 peso/ 4 tuần (thường sẽ học giáo trình điện tử) |
Học thêm lớp 1:1 |
5,000 peso/ 4 tuần |
Phí học vào ngày lễ |
Bắt buộc đóng cùng học phí 30 USD/ ngày |
Chi phí ở lại thêm |
1,500 peso/ ngày |
5. Vì sao nên chọn VNPHIL khi học tiếng anh tại Trường anh ngữ QQ English
VnPhil là đại diện tuyển sinh chính thức của trường anh ngữ QQ English tại Việt Nam với các cam kết cụ thể như sau:
- Đảm bảo thông tin minh bạch, rõ ràng chính xác cùng hình ảnh, video thực tế tại trường.
- Luôn có các chương trình ưu đãi, hỗ trợ tối đa tài chính dành chó các học viên tốt nhất khi đăng ký học tiếng anh tại Philinter
- Theo sát học viên trong suốt thời gian học tập tại Philippines trước khi đi du học, nhằm bổ sung kiến thức nền tảng học viên.
- Tặng các chương trình học tiếng anh online với giáo viên Philippines trước khi đi du học, nhằm bổ sung kiến thức nền tảng học viên.
- Tư vấn hướng dẫn các khâu chuẩn bị hành lý, quá cảnh, thủ tục hải quan, đóng học phí,… và dịch vụ khác.
Hãy để VNPHIL hỗ trợ bạn và xây dựng nên những viên gạch móng đầu tiên cho kế hoạch du học của bạn
CÔNG TY CỔ PHẦN DU HỌC VNPHIL
Địa chỉ: 10/1/2A Đường 26, Phường Linh Đông, Thủ Đức,TP. HCM
Hotline: 0915549949
Gmail: duhocvnphil@gmail.com
MST: 0317288235
Xem thêm